Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM xét tuyển theo tổ hợp C01 - Ngữ văn, Toán, Vật lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C01 - UEF - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C01 - UEF - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thiết kế đồ họa1619
2Kinh tế quốc tế 
3Kinh tế số16
4Tâm lý học
5Truyền thông đa phương tiện 
6Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
7Quan hệ công chúng
8Quản trị kinh doanh
9Digital Marketing
10Marketing
11Bất động sản
12Kinh doanh quốc tế
13Kinh doanh thương mại
14Thương mại điện tử1717
15Tài chính - ngân hàng1618
16Công nghệ tài chính (Fintech)1616
17Tài chính quốc tế2019
18Kế toán1618
19Kiểm toán 1618
20Quản trị nhân lực 
21Quản trị sự kiện 
22Luật
23Luật kinh tế
24Luật quốc tế
25Khoa học dữ liệu1717
26Kỹ thuật phần mềm17
27Công nghệ thông tin1718
28Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
30Quản trị khách sạn
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thiết kế đồ họa1818
1818
2Kinh tế quốc tế 
3Kinh tế số18
18
4Tâm lý học
5Truyền thông đa phương tiện 
6Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
7Quan hệ công chúng
8Quản trị kinh doanh
9Digital Marketing
10Marketing
11Bất động sản
12Kinh doanh quốc tế
13Kinh doanh thương mại
14Thương mại điện tử1818
1818
15Tài chính - ngân hàng1818
1818
16Công nghệ tài chính (Fintech)1818
1818
17Tài chính quốc tế1818
1818
18Kế toán1818
1818
19Kiểm toán 1818
1818
20Quản trị nhân lực 
21Quản trị sự kiện 
22Luật
23Luật kinh tế
24Luật quốc tế
25Khoa học dữ liệu1818
1818
26Kỹ thuật phần mềm18
18
27Công nghệ thông tin1818
1818
28Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
30Quản trị khách sạn
31Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống