Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Quản lý dự án (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.55 | |||
2 | Khoa học dữ liệu (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25 | |||
3 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.5 | |||
4 | Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.7 | |||
5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.6 | |||
6 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.1 | |||
7 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.35 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 23.6 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 23.3 | |||
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26 | |||
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.6 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.2 | |||
13 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.6 | |||
14 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 23.4 | |||
15 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.3 | |||
16 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.4 | |||
17 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.75 | |||
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; X06 | 27 | |||
19 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.3 | |||
20 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 23 | |||
21 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | |||
22 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 24 | |||
23 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; C01; D07; X06 | 23.25 | |||
24 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | |||
25 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.5 | |||
26 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.4 | |||
27 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 21 | |||
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22 | |||
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23 | |||
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.45 | |||
31 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 21.65 | |||
32 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.9 | |||
33 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.1 | |||
34 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 23.65 | |||
35 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 23.5 | |||
36 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.35 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Quản lý dự án (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.92 | |||
2 | Khoa học dữ liệu (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.25 | |||
3 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.63 | |||
4 | Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.53 | |||
5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.7 | |||
6 | Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.33 | |||
7 | Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.52 | |||
8 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 25.2 | |||
9 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.98 | |||
10 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 27 | |||
11 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.7 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.4 | |||
13 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.7 | |||
14 | Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.05 | |||
15 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.48 | |||
16 | Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.55 | |||
17 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.82 | |||
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; X06 | 27.75 | |||
19 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 22.39 | |||
20 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.75 | |||
21 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 25.39 | |||
22 | Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 25.5 | |||
23 | Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; C01; D07; X06 | 24.94 | |||
24 | Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 25.39 | |||
25 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.38 | |||
26 | Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.31 | |||
27 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 23.79 | |||
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.16 | |||
29 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.75 | |||
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.34 | |||
31 | Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.03 | |||
32 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.18 | |||
33 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.58 | |||
34 | Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.24 | |||
35 | Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.13 | |||
36 | Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.77 |