Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 18.2 | |||
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch) | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 24.05 | |||
| 3 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 17.2 | |||
| 4 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 18.5 | |||
| 5 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; C02; D01 | 16 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||||
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch) | |||||
| 3 | Kỹ thuật điện | |||||
| 4 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá | |||||
| 5 | Kỹ thuật xây dựng | |||||