Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Xã hội học | D01; C02 | 31.26 | Văn nhân 2 | ||
| 2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | C02; A00 | 29.25 | Toán nhân 2 | ||
| 3 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) | C02; A00 | 29.3 | Toán nhân 2 | ||
| 4 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | C02; A00 | 27.7 | Toán nhân 2 | ||
| 5 | Marketing | C02; A00 | 31.49 | Toán nhân 2 | ||
| 6 | Kinh doanh quốc tế | C02; A00 | 31.26 | Toán nhân 2 | ||
| 7 | Tài chính - Ngân hàng | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 | ||
| 8 | Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) | C02; A00 | 28.34 | Toán nhân 2 | ||
| 9 | Kế toán | C02; A00 | 26.87 | Toán nhân 2 | ||
| 10 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) | C02; A00 | 27.98 | Toán nhân 2 | ||
| 11 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | C02; A00 | 23.55 | Toán nhân 2 | ||
| 12 | Luật | C02 | 31.3 | Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2 | ||
| 13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 | ||
| 14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | |||
| 15 | Kỹ thuật hóa học | C02 | 27.95 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2 | ||
| 16 | Quy hoạch vùng và đô thị | C02; V01; A00 | 24.58 | Toán nhân 2 | ||
| 17 | Kỹ thuật xây dựng | C02; A00 | 25.55 | Toán nhân 2 | ||
| 18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C02; A00 | 22.75 | Toán nhân 2 | ||
| 19 | Quản lý xây dựng | C02; A00 | 24.45 | Toán nhân 2 | ||
| 20 | Dược học | X10; C02; A00 | 27.92 | Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2 | ||
| 21 | Công tác xã hội | D01; C02 | 29.86 | Văn nhân 2 | ||
| 22 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | C02 | 32.3 | Văn nhân 2 | ||
| 23 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | C02 | 31.34 | Văn nhân 2 | ||
| 24 | Bảo hộ lao động | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán nhân 2 | ||
| 25 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | Toán nhân 2 | ||
| 26 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 27 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 28 | Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 29 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 30 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 | ||
| 31 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 32 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 33 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 34 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 35 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 36 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 37 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 38 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán nhân 2 | ||
| 39 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán nhân 2 | ||
| 40 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | D01; C02 | 27.61 | Văn nhân 2 | ||
| 41 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.76 | Toán nhân 2 | ||
| 42 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 25.59 | Toán nhân 2 | ||
| 43 | Marketing - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 | ||
| 44 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 27 | Toán nhân 2 | ||
| 45 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 | ||
| 46 | Kế toán - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 23.25 | Toán nhân 2 | ||
| 47 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 27.74 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 | ||
| 48 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | C02 | 28.71 | Văn ≥ 6, Văn nhân 2 | ||
| 49 | Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến | C02 | 25.65 | Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2 | ||
| 50 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến | C02; A00 | 20.25 | Toán nhân 2 | ||
| 51 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 52 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 53 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 23.5 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 54 | Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 55 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 56 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 57 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 58 | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 59 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 60 | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 61 | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 62 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 63 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 64 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
| 65 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi | ||
| 66 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 67 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 21 | Toán hệ số 2 | ||
| 68 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 69 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 70 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 | 26.8 | Văn hệ số 2 | ||
| 71 | Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; C02; D01; X06 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
| 72 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 | 22.5 | Văn hệ số 2 | ||
| 73 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Khoa học môi trường | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 2 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 3 | Bảo hộ lao động | C01; B03; C02 | 24 | Toán nhân 2 | ||
| 4 | Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | C02; B03; C01 | 24 | Toán nhân 2 | ||