Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C02 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C02 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Xã hội họcD01; C0231.26Văn nhân 2
2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)C02; A0029.25Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)C02; A0029.3Toán nhân 2
4Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)C02; A0027.7Toán nhân 2
5MarketingC02; A0031.49Toán nhân 2
6Kinh doanh quốc tếC02; A0031.26Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàngC02; A0028.34Toán nhân 2
8Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)C02; A0028.34Toán nhân 2
9Kế toánC02; A0026.87Toán nhân 2
10Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)C02; A0027.98Toán nhân 2
11Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)C02; A0023.55Toán nhân 2
12LuậtC0231.3Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
14Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20
15Kỹ thuật hóa họcC0227.95Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
16Quy hoạch vùng và đô thịC02; V01; A0024.58Toán nhân 2
17Kỹ thuật xây dựngC02; A0025.55Toán nhân 2
18Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC02; A0022.75Toán nhân 2
19Quản lý xây dựngC02; A0024.45Toán nhân 2
20Dược họcX10; C02; A0027.92Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
21Công tác xã hộiD01; C0229.86Văn nhân 2
22Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)C0232.3Văn nhân 2
23Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)C0231.34Văn nhân 2
24Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán nhân 2
25Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23Toán nhân 2
26Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
27Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
28Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
29Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
30Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
31Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
32Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
33Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
34Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
35Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
36Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
37Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
38Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
39Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
40Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; C0227.61Văn nhân 2
41Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.76Toán nhân 2
42Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.59Toán nhân 2
43Marketing - Chương trình tiên tiếnC02; A0027Toán nhân 2
44Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnC02; A0027Toán nhân 2
45Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.25Toán nhân 2
46Kế toán - Chương trình tiên tiếnC02; A0023.25Toán nhân 2
47Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnC0227.74Văn ≥ 6, Văn nhân 2
48Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnC0228.71Văn ≥ 6, Văn nhân 2
49Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnC0225.65Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
50Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnC02; A0020.25Toán nhân 2
51Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
52Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
53Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
54Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
55Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
56Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
57Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
58Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
59Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
60Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
61Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
62Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
63Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
64Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
65Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
66Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
67Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán hệ số 2
68Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
69Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
70Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8Văn hệ số 2
71Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
72Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5Văn hệ số 2
73Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Khoa học môi trườngC01; B03; C0224Toán nhân 2
2Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)C01; B03; C0224Toán nhân 2
3Bảo hộ lao độngC01; B03; C0224Toán nhân 2
4Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC02; B03; C0124Toán nhân 2