Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C02 - Ngữ văn, Toán, Hóa học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C02 - VMU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C02 - VMU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Điều khiển tàu biểnC0222.42
2Khai thác máy tàu biểnC0221.17
3Điện tự động giao thông vận tảiC0220.67
4Điện tử viễn thôngC0222.17
5Điện tự động công nghiệpC0223.67
6Máy tàu thủyC0220.67
7Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiC0220.17
8Đóng tàu và công trình ngoài khơiC0219.67
9Máy và tự động hóa xếp dỡC0220.42
10Xây dựng công trình thủyC0219.17
11Kỹ thuật an toàn hàng hảiC0220.67
12Xây dựng dân dụng và công nghiệpC0219.67
13Công trình giao thông và cơ sở hạ tầngC0220.17
14Công nghệ thông tinC0223.67
15Kỹ thuật môi trườngC0220.92
16Kỹ thuật cơ khíC0221.92
17Kỹ thuật Cơ điện tửC0222.92
18Công nghệ phần mềmC0222.42
19Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhC0221.67
20Tự động hóa hệ thống điệnC0222.42
21Kỹ thuật ô tôC0222.67
22Kỹ thuật nhiệt lạnhC0220.67
23Kỹ thuật công nghệ hóa họcC0219.67
24Kiến trúc và nội thấtC0219.17
25Máy và tự động công nghiệpC0221.17
26Quản lý hàng hảiC0223.67
27Quản lý công trình xây dựngC0220.42
28Quản lý kỹ thuật công nghiệpC0221.92
29Điện tự động công nghiệp (NC)C0219.67
30Công nghệ thông tin (NC)C0220.17
31Kinh tế vận tải biển (NC)C0221.42
32Kinh tế ngoại thương (NC)C0221.82
33Điều khiển tàu biển (Chọn)C0220.92
34Khai thác máy tàu biển (Chọn)C0219.67

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Điều khiển tàu biểnC0222.36
2Khai thác máy tàu biểnC0221.11
3Điện tự động giao thông vận tảiC0220.61
4Điện tử viễn thôngC0222.11
5Điện tự động công nghiệpC0223.61
6Máy tàu thủyC0222.86
7Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiC0220.11
8Đóng tàu và công trình ngoài khơiC0219.61
9Máy và tự động hóa xếp dỡC0220.36
10Xây dựng công trình thủyC0219.11
11Kỹ thuật an toàn hàng hảiC0220.61
12Xây dựng dân dụng và công nghiệpC0219.61
13Công trình giao thông và cơ sở hạ tầngC0220.11
14Công nghệ thông tinC0223.61
15Kỹ thuật môi trườngC0220.86
16Kỹ thuật cơ khíC0221.86
17Kỹ thuật Cơ điện tửC0222.86
18Công nghệ phần mềmC0222.36
19Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhC0221.61
20Tự động hóa hệ thống điệnC0222.36
21Kỹ thuật ô tôC0222.61
22Kỹ thuật nhiệt lạnhC0220.61
23Kỹ thuật công nghệ hóa họcC0219.61
24Kiến trúc và nội thấtC0219.11
25Máy và tự động công nghiệpC0221.11
26Quản lý hàng hảiC0223.61
27Quản lý công trình xây dựngC0220.36
28Quản lý kỹ thuật công nghiệpC0221.86
29Điện tự động công nghiệp (NC)C0219.61
30Công nghệ thông tin (NC)C0220.11
31Điều khiển tàu biển (Chọn)C0220.86
32Khai thác máy tàu biển (Chọn)C0219.61