Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | |||||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | |||||
| 4 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | C02 | 22.4 | |||
| 5 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 22.55 | |||
| 6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 25.25 | |||
| 7 | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | C02 | 23.75 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 24.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 2 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 28.35 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 3 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 23.1 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 4 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; B00; C02; D07 | 22 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 5 | Chương trình đào tạo Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng (thuộc ngành Công nghệ thực phẩm) (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 22.15 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 6 | Công nghệ thực phẩm (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; B00; C02; D07 | 24.85 | Điểm đã được quy đổi | ||
| 7 | Quản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt) | A00; A01; C02; D01; D07 | 23.35 | Điểm đã được quy đổi | ||