Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo tổ hợp C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Danh sách các ngành của Trường Đại học Nam Cần Thơ xét tuyển theo tổ hợp C03 - Ngữ văn, Toán, Lịch sử mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C03 - NCTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C03 - NCTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tế số
2Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
3Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
4Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
5MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
6Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2615
7Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
8Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
9Tài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
10Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0715
11LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
12Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0715
13Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
14Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5615
15Quản lý tài nguyên và môi trường
16Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
17Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0615
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
19Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
20QT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0715
21Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7815
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tế số
2Truyền thông đa phương tiệnC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
3Quan hệ công chúng (PR)C00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
4Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
5MarketingA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
6Bất động sảnA00; B00; C03; C04; C05; C08; D01; X25; X2618
7Kinh doanh quốc tếA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
8Thương mại điện tửA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
9Tài chính - ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
10Kế toánA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y0718
11LuậtC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
12Luật Kinh tếC00; C03; D01; D14; D15; X17; X71; X78; Y0718
13Quản lý công nghiệpA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
14Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01; D07; X17; X26; X5618
15Quản lý tài nguyên và môi trường
16Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
17Quản lý xây dựngA00; A01; A02; A03; C03; D01; D07; X05; X0618
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
19Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
20QT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; X25; Y0718
21Quản lý đất đaiA00; A02; B00; C03; C04; C08; D01; X05; X7818
22Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông