Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí

Danh sách các ngành của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối C04 - VNUA - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối C04 - VNUA - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thú yA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 20.5
2Chăn nuôi thú y - Thủy sảnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04 17
3Nông nghiệp và Cảnh quanA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 17
4Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 21
5Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 21.5
6Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóaA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 22
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 21
8Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mạiA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 17
9Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 21
10Kinh tế và Quản lýA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 171818
11Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 18.3
12Khoa học Môi trườngA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 21
13Du lịchA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 23.3

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thú yA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 23.5
2Chăn nuôi thú y - Thủy sảnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X03; X04 20
3Nông nghiệp và Cảnh quanA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 20
4Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 24
5Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 24.5
6Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóaA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 25
7Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 24
8Kế toán, Quản trị kinh doanh và Thương mạiA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 20
9Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 24
10Kinh tế và Quản lýA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 2023
11Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trườngA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 21.3
12Khoa học Môi trườngA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 24
13Du lịchA00; A01; A07; C01; C02; C03; C04; D01; X01 26.3