Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |||
| C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 24 | |||||
| 2 | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | |||
| 3 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26 | |||
| 4 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |||
| 5 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | |||
| 6 | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 20 | |||
| 7 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 22.75 | |||
| C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 16 | |||||
| 8 | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
| 9 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
| 10 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 22.5 | |||
| 11 | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
| 12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 17 | |||
| 13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 18 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||||
| 2 | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 3 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 28.41 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 4 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 5 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 27.25 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 6 | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 24 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 7 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 ; X02 | 26.31 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 19 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||||
| 8 | Kế toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 9 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 10 | Kiểm toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 26.12 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 11 | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 21 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||
| 13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A04; A07; B02; C04; D10 | 22 | Kết hợp học bạ THPT và thành tích nổi bật | ||