Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp C04 - Ngữ văn, Toán, Địa lí mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối C04 - Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

Mã trường: QHT

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
QHT10Địa lý tự nhiênĐT THPTA00; A01; B00; D1022.4
ĐT THPTA04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25
QHT12Quản lý đất đaiĐT THPTA00; A01; B00; D1023
ĐT THPTA04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25
QHT16Khí tượng và khí hậu họcĐT THPTA00; A01; B00; D0720.8
ĐT THPTA02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26
QHT17Hải dương họcĐT THPTA00; A01; B00; D0720
ĐT THPTA02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26
QHT18Địa chất họcĐT THPTA00; A01; D10; D0720
ĐT THPTA04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D08; D09; X01; X05; X09; X21; X25
QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngĐT THPTA00; A01; D10; D0721.5
ĐT THPTA04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D08; D09; X01; X05; X09; X21; X25
QHT91Khoa học thông tin địa không gianĐT THPTA00; A01; B00; D1022.5Chương trình ĐT thí điểm
ĐT THPTA04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25
QHT92Tài nguyên và môi trường nướcĐT THPTA00; A01; B00; D0720Chương trình ĐT thí điểm
ĐT THPTA02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26
QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnĐT THPTA00; A01; B00; D1024Chương trình ĐT thí điểm
ĐT THPTA04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25
Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Điểm chuẩn 2024: 22.4

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Điểm chuẩn 2024: 23

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25

Điểm chuẩn 2024:

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.8

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; D10; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D08; D09; X01; X05; X09; X21; X25

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; D10; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D08; D09; X01; X05; X09; X21; X25

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Chương trình ĐT thí điểm

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25

Điểm chuẩn 2024:

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Chương trình ĐT thí điểm

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A02; A04; A06; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D10; X26

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Chương trình ĐT thí điểm

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A04; A06; A07; B02; C04; D01; D20; X01; X21; X25

Điểm chuẩn 2024: