Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Giáo dục Tiểu học | C01; C03; C04 | 25.56 | |||
| 2 | Sư phạm Địa lý | C04; D15 | 27.2 | 28.5 | 26.55 | |
| 3 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01 | 18 | |||
| 4 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | |||
| 5 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 17 | |||
| 6 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 18 | |||
| 7 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; C04; C14; D01 | 16 | |||
| 8 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 16 | |||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; V01 | 21 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 2 | ||
| 2 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 21 | |||
| 3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | C01; C04; C14; D01 | 20 | |||
| 4 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) | C01; C04; C14; D01 | 21 | |||
| 5 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; C04; C14; D01 | 19 | |||
| 6 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý phát triển đô thị & bất động sản) | A00; A09; C04; C14; D01 | 19 | |||