Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 19.75 | |||
2 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 18.5 |