Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu xét tuyển theo tổ hợp X01, C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu xét tuyển theo tổ hợp X01, C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối X01, C14 - Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu

Mã trường: BVU

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7220201CTNgôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
Học BạC00; X01
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D0115CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
ĐT THPTX01; X70
Học BạC00; D0118CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
Học BạX01; X70
7220204C1Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D0115CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
ĐT THPTX01; X70
Học BạC00; D0118CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
Học BạX01; X70
7220204C2Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D0115CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
ĐT THPTX01; X70
Học BạC00; D0118CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
Học BạX01; X70
7220204C3Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D0115CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
ĐT THPTX01; X70
Học BạC00; D0118CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
Học BạX01; X70
7310401Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)ĐT THPTA01; C00; D0115CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
ĐT THPTX01
Học BạA01; C00; D0118CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
Học BạX01
7310401C1Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)ĐT THPTA01; C00; D0115CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
ĐT THPTX01
Học BạA01; C00; D0118CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
Học BạX01
7310608C1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D01; X01; X70
Học BạC00; D01; X01; X70
7310608C2Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D0115CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
ĐT THPTX01; X70
Học BạC00; D0118CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
Học BạX01; X70
7310608C3Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D01; X01; X70
Học BạC00; D01; X01; X70
7310608C4Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D01; X01; X70
Học BạC00; D01; X01; X70
7310608C5Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)ĐT THPTC00; D01; X01; X70
Học BạC00; D01; X01; X70
7310608CT1Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
Học BạC00; X01
7310608CT2Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
Học BạC00; X01
7340101QAQuản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7340101QLQuản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7340120KLKinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7340201TLTài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; C14
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; C14
7340301KLKế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7380101Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)ĐT THPTA01; C00; D0115CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
ĐT THPTX01
Học BạA01; C00; D0118CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
Học BạX01
7380101C1Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)ĐT THPTA01; C00; D0115CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
ĐT THPTX01
Học BạA01; C00; D0118CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
Học BạX01
7380101LALuật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; C00; D01; X01
Học BạA01; C00; D01; X01
7510605LALogistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7810103DAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
7810201QAQuản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)ĐT THPTA01; D0115CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
ĐT THPTC00; X01
Học BạA01; D0118CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
Học BạC00; X01
Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7220201CT

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7220204C3

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7310401C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C3

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C3

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C4

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C4

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C5

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung)

Mã ngành: 7310608C5

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; D01; X01; X70

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ

Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ)

Mã ngành: 7310608CT2

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340101QL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340120KL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; C14

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340201TL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; C14

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7340301KL

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh

Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh)

Mã ngành: 7380101C1

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7380101LA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7380101LA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; D01; X01

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7510605LA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810103DA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân)

Mã ngành: 7810201QA

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: C00; X01

Điểm chuẩn 2024: