Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Phú Xuân xét tuyển theo tổ hợp X01, C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Phú Xuân xét tuyển theo tổ hợp X01, C14 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối X01, C14 - Trường Đại Học Phú Xuân

Mã trường: DPX

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcĐT THPTA01; C00; D0115
ĐT THPTC03; C04; D04; D45; D65; C14; D71
Học BạA01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71
7340101Quản trị Kinh doanhĐT THPTA00; A01; D0115
ĐT THPTD09; D10; D45; D65; C14; D84; D71
Học BạA00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71
Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: C03; C04; D04; D45; D65; C14; D71

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; D04; D45; D65; C14; D71

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D10; D45; D65; C14; D84; D71

Điểm chuẩn 2024: