Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp X01 - Ngữ văn, Toán, GDKTPL mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C0419.81Toán nhân 2
2Kinh tế phát triểnD01; X01; X02; C0419.81Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanhD01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
4Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
5MarketingD01; X01; X02; C0425.47Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
6Kinh doanh thương mạiD01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
8Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
9Kế toánD01; X01; X02; C0421.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
10Kế toán (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0121.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
11Kiểm toánD01; X01; X02; C0421.7Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
12Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.81Toán nhân 2
13Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; X01; C03; C0425.47Văn nhân 2
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X02; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
15Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)D01; X01; C03; C04; D0321.7Toán nhân 2
17Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.58Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2