Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Báo chí | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.67 | 25.29 | 25.36 | |
| 2 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; X06; X26 | 25.25 | 25.94 | 26.33 | |
| 3 | Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.65 | |||
| 4 | Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) | |||||
| 5 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01; X06; X26 | 24 | 25.75 | 25.89 | |
| 6 | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.48 | 24.97 | ||
| 7 | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) | |||||
| 8 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X06; X26 | 24.2 | |||
| 9 | Marketing | A00; A01; D01; X06; X26 | 24 | 25.85 | 25.8 | |
| 10 | Marketing (chất lượng cao) | A00; A01; D01; X06; X26 | 22 | 24.25 | ||
| 11 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.47 | 25.15 | ||
| 12 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X06; X26 | 25.1 | 26.09 | 26.2 | |
| 13 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; X06; X26 | 23.63 | 25.61 | 25.35 | |
| 14 | Kế toán | A00; A01; D01; X06; X26 | 22.5 | 25.29 | 25.05 | |
| 15 | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; X06; X26; D01 | 21 | 22.5 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Báo chí | 25.24 | ||||
| 2 | Truyền thông đa phương tiện | 26.74 | ||||
| 3 | Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||
| 4 | Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) | |||||
| 5 | Công nghệ đa phương tiện | 26.77 | ||||
| 6 | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | |||||
| 7 | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) | |||||
| 8 | Quản trị kinh doanh | 20.87 | ||||
| 9 | Logistics và quản trị chuỗi cung ứng | |||||
| 10 | Marketing | 25.69 | ||||
| 11 | Marketing (chất lượng cao) | |||||
| 12 | Quan hệ công chúng | |||||
| 13 | Thương mại điện tử | 26.76 | ||||
| 14 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 26.47 | ||||
| 15 | Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) | |||||
| 16 | Kế toán | 21.86 | ||||
| 17 | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | |||||