Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | A00; A01; C01; D01; X07; X26 | 19.6 | 18.2 | 18.2 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; C01; D01; X05; X07 | 20 | 17.75 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 18.2 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch) | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 24.05 | |||
5 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 17.2 | 16.7 | 16.5 | |
6 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá | A00; A01; C01; C02; D01; X07 | 18.5 | 17.5 | 17.5 | |
7 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; C01; C02; D01 | 16 | 15.75 | 15.75 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ kỹ sư) | 20.5 | 20.1 | |||
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình đào tạo Công nghệ thiết kế vi mạch) | |||||
5 | Kỹ thuật điện | 20 | 19.6 | |||
6 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hoá | 20.5 | 19.6 | |||
7 | Kỹ thuật xây dựng | 18.5 | 18.3 |