Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nông Lâm Huế xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nông Lâm Huế xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D01 - HUAF - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D01 - HUAF - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
2Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.5
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.5
3Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1716
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1716
4Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1717
A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1717
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1715
A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1715
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1715
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1715
7Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7415
A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7415
8Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1216
A00; B00; C04; D01; X04; X1216
9Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
10Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
11Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7415
A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7415
12Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1715
13Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7015
A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7015
14Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
15Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
16Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X21151515
17Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1219.5
A00; B00; C04; D01; X04; X1219.5
18Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115
A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0115

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Bất động sảnA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
2Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1720.81
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1720.81
3Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.3
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718.3
4Công nghệ thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1719.13
A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1719.13
5Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1718
A00; A08; B03; C01; C02; C04; D01; X1718
6Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718
A00; A01; A08; C01; C04; C14; D01; X01; X1718
7Khuyến nôngA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7418
A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; D14; X01; X7418
8Chăn nuôiA00; B00; C04; D01; X04; X1218.3
A00; B00; C04; D01; X04; X1218.3
9Khoa học cây trồngA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
10Bảo vệ thực vậtA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
11Phát triển nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7418
A07; C00; C03; C04; C14; C20; D01; X01; X7418
12Nông nghiệp công nghệ caoA08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
A08; B00; B03; C03; C04; D01; X04; X1718
13Kinh doanh và khởi nghiệp nông thônA07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7018
A07; C00; C03; C04; C14; C19; D01; X01; X7018
14Nuôi trồng thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
15Bệnh học thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
16Quản lý thủy sảnA00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
A00; A09; A11; B00; B03; B04; C02; C04; C14; D01; X01; X09; X13; X2118
17Thú yA00; B00; C04; D01; X04; X1221.94
A00; B00; C04; D01; X04; X1221.94
18Quản lý đất đaiA01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118
A01; C00; C01; C03; C04; C14; D01; X0118