Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00; A01; D01; V00; V01; V02 | 17.05 | 17.55 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 17.91 | 16 | 15 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 17.89 | 18.5 | 15.35 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.1 | 21.6 | 19.7 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.31 | 22.05 | 21.2 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 22.01 | 23.4 | 22.65 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; C01; D01; X07; X06 | 22.35 | 22.85 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18.75 | 20.3 | 16.55 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 20.2 | 21.2 | 18.65 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.27 | 21.95 | 20.7 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.07 | 20.9 | 15.5 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 21.09 | 22.35 | 21.3 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 22.58 | 23.19 | 22.5 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | A00; A01; C01; D01; X06; X07 | 18.25 | 16.3 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |||||
16 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17.95 | 15.4 | 15.45 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17.07 | 17.05 | 15.7 | |
18 | Kỹ thuật thực phẩm | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 18.53 | 18.4 | 16.45 | |
19 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; C02; D01; D07 | 17 | 15.9 | ||
20 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00; A01; C01; C04; D01; X02 | 18.6 | 18.45 | 15.4 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | A00, A01, C01, D01, V01, V02 | 22.4 | 21.93 | 18.72 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.04 | 20.79 | 18.35 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.03 | 20.78 | 18.03 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.24 | 25.47 | 24.85 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.12 | 24.8 | 23.88 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 25.13 | 25.39 | 24.87 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 26.04 | 26.67 | 26.16 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) | A00, A01, C01, D01, X07, X06 | 23.3 | 17.68 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |||||
10 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 23.07 | 18.71 | 18.03 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; C02; D07 | 22.41 | 20.63 | 18.03 | |
12 | Kỹ thuật thực phẩm | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 23.49 | 23.21 | 21.91 | |
13 | Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00, A01, B00, D01, C02, D07 | 22.37 | 22.4 | ||
14 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) | A00, A01, C01, D01, X02, X03 | 23.54 | 21.55 | 20.43 |