Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D01 - TNUT - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D01 - TNUT - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D15161716
2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D0719.51717
3Công nghệ sản xuất tự độngA00; A01; C01; C02; D01; D07201717
4Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07161615
5Công nghệ kỹ thuật ô tô1919
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.51716
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.751919
8Quản lý công nghiệp1616
1616
1616
1616
9Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X25161616
10Cơ khí chế tạo máy1616
11Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; C02; D01; D071617
12Kỹ thuật cơ điện tử1717
13Kỹ thuật cơ khí động lực1615
14Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D0720.251616
15Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75
16Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07161615
17Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D07151615
A00; B03; C01; C02; D01; D07151615
18Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07161615
19Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07181818
20Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07171818

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D15162020Điểm đã quy đổi
2Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D0719.52120Điểm đã quy đổi
3Công nghệ sản xuất tự độngA00; A01; C01; C02; D01; D07202021Điểm đã quy đổi
4Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07161818Điểm đã quy đổi
5Công nghệ kỹ thuật ô tô2222
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.51919Điểm đã quy đổi
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.752222Điểm đã quy đổi
8Quản lý công nghiệp2121
2120
2121
2120
9Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X25162020Điểm đã quy đổi
10Cơ khí chế tạo máy1919
11Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
12Kỹ thuật cơ điện tử2021
13Kỹ thuật cơ khí động lực1919
14Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D0720.251818Điểm đã quy đổi
15Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75Điểm đã quy đổi
16Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07161818Điểm đã quy đổi
17Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D07151818Điểm đã quy đổi
A00; B03; C01; C02; D01; D07151818Điểm đã quy đổi
18Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07161818Điểm đã quy đổi
19Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07182020Điểm đã quy đổi
20Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07172020Điểm đã quy đổi