Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D01 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D01 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD0130.8433.833.5Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
2Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04 29.932.532.2Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
3Xã hội họcD01; C0231.2632.331.25Văn nhân 2
4Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01; A01; D07293333.45Toán nhân 2
5Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D01; D07; A0129.05Toán nhân 2
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01; A01; D0727.453232.25Toán nhân 2
7MarketingD01; A01; D0731.2434.2534.45Toán nhân 2
8Kinh doanh quốc tếD01; D07; A0131.0133.834.6Toán nhân 2
9Tài chính - Ngân hàngD01; D07; A0128.093332.5Toán nhân 2
10Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D01; D07; A0128.09Toán nhân 2
11Kế toánD01; D07; A0126.6232.431.6Toán nhân 2
12Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01; D07; A0127.73Toán nhân 2
13Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; D07; A0123.32524Toán nhân 2
14LuậtD0131.0533.4531.85Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
15Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.14Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Thống kêA01; D07; D01; X2623.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Khoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.273333.35Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
18Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.7831.232.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
19Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.5833.333.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
20Kỹ thuật cơ điện tửA01; D07; X26; D0128.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điệnA01; D07; D01; X2627.36Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; D07; D01; X2627.59Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
D0136.19Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
24Quy hoạch vùng và đô thịA01; D01; V0224.33Toán nhân 2
25Kỹ thuật xây dựngA01; D0125.3Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D01 22.5Toán nhân 2
27Quản lý xây dựngA01; D01 24.2Toán nhân 2
28Công tác xã hộiD01; C0229.8629.4528.5Văn nhân 2
29Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0132.05Văn nhân 2
30Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0131.09Văn nhân 2
31Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D01; B08; A0127.4831.330.5Toán nhân 2
32Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)A01; B03; B08; C01; D01212222Toán nhân 2
33Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2327Toán nhân 2
34Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2428Toán nhân 2
35Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2428Toán nhân 2
36Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2126Toán nhân 2
37Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 2124Toán nhân 2
38Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 2428Toán nhân 2
39Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 2428Toán nhân 2
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24Toán nhân 2
41Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
42Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
43Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
44Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
45Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
46Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
47Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128Toán nhân 2
48Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2126Toán nhân 2
49Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2124Toán nhân 2
50Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 2628Toán nhân 2
51Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
52Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21Toán nhân 2
53Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán nhân 2
54Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0125.6430.330.8Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
55Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA)25.48Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
56Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; C0227.61Văn nhân 2
57Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.513031.55Toán nhân 2
58Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.3427.829.9Toán nhân 2
59Marketing - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.7531.332.65Toán nhân 2
60Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.7530.833.15Toán nhân 2
61Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A012328.730.25Toán nhân 2
62Kế toán - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A01232728Toán nhân 2
63Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD0127.7431.128Văn ≥ 6, Văn nhân 2
64Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD0128.71Văn ≥ 6, Văn nhân 2
65Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.230.832.25Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.530.931.4Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
67Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
68Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
70Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnA01; D0120Toán nhân 2
71Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D11 2425IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
72Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 232728IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
73Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.52831.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
74Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.52831.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
75Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 212624IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
76Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 212422IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
77Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
78Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
79Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
80Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
81Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; D11 23IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
82Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212828IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
83Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
84Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 2128IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
85Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
86Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212828IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
87Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212831.5IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
88Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212624IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
89Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 212422IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
90Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 242831IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
91Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 222826IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
92Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
93Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; X06 20IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
94Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D11 222424Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2
95Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202224Toán hệ số 2
96Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 212424Toán hệ số 2
97Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 202222Toán hệ số 2
98Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
99Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.82222Văn hệ số 2
100Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 2022Toán hệ số 2
101Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 202222Toán hệ số 2
102Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; X06 20Toán hệ số 2
103Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5Văn hệ số 2
104Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT)20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD0136.8536.536.5Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
D0136.853736.5Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
2Ngôn ngữ Trung QuốcD0136.2435.535.75Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
D0136.243635.75Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
3Xã hội họcD0136.88Văn nhân 2
4Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D0135.853636.5Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
D0135.8536.2536.5Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
5Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D0135.88Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
6Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D0134.873535.5Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
D0134.8735.2535.5Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
7MarketingD0137.1137.2537.25Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
D0137.1137.537.25Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
8Kinh doanh quốc tếD0136.9837.537.5Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
D0136.9837.537.5Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
9Tài chính - Ngân hàngD0135.3435.536.25Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
D0135.3435.7536.25Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
10Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D0129.55Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
11Kế toánD0133.433435.75Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
D0133.4334.2535.75Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
12Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D0135.14Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
13Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; A01; D0727.652828Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
D01; A01; D0727.6528.528Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
14LuậtD01; D1436.75Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
15Toán ứng dụngD0132.77Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
16Thống kêD0126.75Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
17Khoa học máy tínhD0136.8Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
18Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuD0133.95Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
19Kỹ thuật phần mềmD0136.44Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
20Kỹ thuật cơ điện tửD0135.77Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điệnD0134.93Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điện tử - viễn thôngD0135.31Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
24Quy hoạch vùng và đô thịH01; H06; D01; A0128.93Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
25Kỹ thuật xây dựngA01; D0130Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA01; D0125.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
27Quản lý xây dựngA01; D0128.51Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
28Công tác xã hộiD14; D0136.04Văn nhân 2
29Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D0137.35Văn nhân 2
30Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D0136.78Văn nhân 2
31Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)D0134.923432.75Toán nhân 2
D0134.9234.2532.75Toán nhân 2
32Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)D0125.92626Toán nhân 2
D0125.92626Toán nhân 2
33Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0127.5Toán nhân 2
34Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0128.47Toán nhân 2
35Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0128.47Toán nhân 2
36Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0125.9Toán nhân 2
37Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhD0125.9Toán nhân 2
38Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
39Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
40Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; A00; D0127.87Toán ≥ 5, Toán nhân 2
41Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
42Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
43Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
44Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
45Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
46Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
47Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
48Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25Toán nhân 2
49Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9Toán nhân 2
50Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0132.1Toán ≥ 5, Toán nhân 2
51Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0125Toán ≥ 5, Toán nhân 2
52Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45Toán ≥ 5, Toán nhân 2
53Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
54Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0130.493334Anh ≥ 7, Anh nhân 2
D0130.493334Anh ≥ 7, Anh nhân 2
55Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD0130.15Anh ≥ 6, Anh nhân 2
56Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; D1432.94Văn nhân 2
57Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD0130.663334Anh ≥ 6, Toán nhân 2
D0130.663334Anh ≥ 6, Toán nhân 2
58Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD0130.132833Anh ≥ 6, Toán nhân 2
D0130.132833Anh ≥ 6, Toán nhân 2
59Marketing - Chương trình tiên tiếnD0133.653435Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
D0133.653435Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
60Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD013434.535Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
D013434.535Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
61Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD0127.531.533.25Anh ≥ 6, Toán nhân 2
D0127.531.533.25Anh ≥ 6, Toán nhân 2
62Kế toán - Chương trình tiên tiếnD0127.53031.5Anh ≥ 6, Toán nhân 2
D0127.53031.5Anh ≥ 6, Toán nhân 2
63Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1433.58Văn ≥ 6, Văn nhân 2
64Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1435.28Văn ≥ 6, Văn nhân 2
65Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnD0129.95Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
66Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnD0129.32Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
67Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.57Toán ≥ 6, Toán nhân 2
68Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnD01; A01; A0029.24Toán ≥ 6, Toán nhân 2
69Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnD0130.85Toán ≥ 6, Toán nhân 2
70Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiếnD01; A0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
71Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA)28.1831IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2
72Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.528IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
73Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.7534IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
74Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)27.7534IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
75Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)25.928IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
76Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; (Toán, Văn, CCTA)25.928IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
77Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D0127.87IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
78Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)27.87IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
79Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D0127.87IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
80Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA)24IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
81Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)26.5IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2
82Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
83Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
84Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
85Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
86Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
87Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
88Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
89Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA)25.9IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
90Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)27.87IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
91Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)25IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
92Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn)24.45IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
93Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA)24IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
94Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; A01252728Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2
95Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01252528Anh nhân 2
96Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125.927Toán nhân 2
97Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD012525Toán nhân 2
98Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
99Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1429.69Văn ≥ 6, Văn nhân 2
100Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
101Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
102Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA01; D0124Toán ≥ 5, Toán nhân 2
103Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1425.4Văn nhân 2
104Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD0125Toán nhân 2