Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mở Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Mở Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD012132.0331.51Điểm đã quy đổi
2Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0424.0933.1932.82Điểm đã quy đổi
3Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; X2620.13623.5223.62Điểm đã quy đổi
4Thương mại điện tửA00; A01; D01; X2622.1924.9125.07Điểm đã quy đổi
5Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.5623.4823.33Điểm đã quy đổi
6Bảo hiểmA00; A01; D0118.5620.5Điểm đã quy đổi
7Kế toánA00; A01; D01; X2619.6923.7523.43Điểm đã quy đổi
8LuậtC01; C03; D01; X012323.7722.55Điểm đã quy đổi
9Luật kinh tếC01; C03; D01; X0123.1724.1222.8Điểm đã quy đổi
10Luật quốc tếC01; C03; D01; X0122.522.9920.63Điểm đã quy đổi
11Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X2619.522.9523.38Điểm đã quy đổi
12Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; X2618.0622.0522.1Điểm đã quy đổi
13Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; X2618.8122.5522.45Điểm đã quy đổi
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D09; D1018.428.5330.53Điểm đã quy đổi
15Quản trị khách sạnD01; D09; D1018.0528.1329.28Điểm đã quy đổi