Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đồng Tháp xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đồng Tháp xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D01 - DThU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D01 - DThU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ Giáo dụcD0121.73
2Giáo dục Tiểu họcD0123.9125.2723.28
3Giáo dục Công dânD0129.7326.9826.51
4Giáo dục Chính trịD0129.7926.825.8
5Sư phạm Toán họcD0128.66
6Sư phạm Tin họcD0125.4
7Sư phạm Tiếng AnhD0124.2625.4323.79
8Sư phạm Tiếng Trung QuốcD01; D04; D45; D6523.38
9Ngôn ngữ AnhD0120.0122.5118
10Ngôn ngữ Trung QuốcD0126.9223.718
11Quản lý kinh tếD0117.02
12Tâm lý học giáo dụcD0127.7224.215
13Việt Nam họcD0127.1823.9315
14Quản trị kinh doanhD0117.4516.515
15Kinh doanh quốc tếD0116.531515
16Tài chính - Ngân hàngD0118.6819.515
17Kế toánD0117.7419.115
18Quản lý côngD0119.5319.615
19LuậtD0126.9324.2115.5
20Khoa học máy tínhD0117.56
21Công nghệ thông tinD0119.21
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD0120.3619.21
23Kỹ thuật xây dựngD0116.5915

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ Giáo dục A00; C01; D01; X03; X26; X2726.81
2Giáo dục Tiểu học D01; C01; C03; C04; B0327.8627.528.3
3Giáo dục Công dân C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X7428.7627.96
4Giáo dục Chính trị C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X7428.7827.8
5Sư phạm Toán học ( Chương trình tiếng Anh; Chương trình đại trà)A00; A01; A02; C01; C02; D0129.23
6Sư phạm Tin học A00; A01; C01; D01; X02; X0628.14
7Sư phạm Tiếng Anh D01; D13; D14; D1527.9828.228.5
8Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04; D45; D65; D14; D1527.66
9Ngôn ngữ Anh D01; D13; D14; D1526.4126.124
10Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; D01; D14; D1527.8625.925
11Quản lý kinh tế A00; A01; C14; D01; D10; X0124.62
12Tâm lý học giáo dục C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X7428.1425.119
13Việt Nam học C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X7427.9525.5320
14Quản trị kinh doanh A00; A01; C14; D01; D10; X0125.5124.1319
15Kinh doanh quốc tế A00; A01; C14; D01; D10; X0125.0624.519
16Tài chính - Ngân hàng  A00; A01; C14; D01; D10; X0126.125.5219
17Kế toán A00; A01; C14; D01; D10; X0125.6624.319
18Quản lý công A00; A01; C03; C14; D01; X0125.871919
19Luật C00; A00; C03; C04; C14; D01; X0127.8726.3724
20Khoa học Máy tính A00; A01; A02; C01; D01; X0224.9
21Công nghệ thông tin A00; A01; A02; C01; D01; X0225.72
22Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X2726.2625.4
23Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X0322.6423.3