Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 22.45 | 27.53 | ||
2 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 24.4 | 26.04 | ||
3 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 24.85 | 25.88 | 24.44 | |
4 | Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) | |||||
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 20.6 | 17 | 15 | |
6 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 16 | 15.75 | 15 | |
7 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 18.85 | 17 | ||
8 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | 14.95 | 15 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 17 | 15 | |
10 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 15.45 | ||
11 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 15.05 | 15 | |
12 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 16.05 | 15 | |
13 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 19.2 | 16.5 | 15 | |
14 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17 | 15.15 | 17.5 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 15.45 | 15 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15.5 | 15.1 | 15 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 15 | |||
18 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 15 | 17 | 15 | |
19 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 18 | 17 | 15 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 15 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 26.08 | 27.39 | ||
2 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; A09; X21; C03; C14; X01; D01 | 28.11 | 24 | ||
3 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 28.4 | 28.16 | 24 | |
4 | Sư phạm tiếng Anh (dự kiến 2025) | |||||
5 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Anh thương mại và ngôn ngữ Anh du lịch) | C00; C03; C14; X01; C19; X70; C20; X74; D01 | 24.21 | 17 | 16 | |
6 | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ) | D01; D09; D11; D14; D15; D66; X78 | 20.15 | 16.5 | 16 | |
7 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.8 | 18 | ||
8 | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.25 | 16.5 | 16 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.35 | 17 | 16 | |
10 | Thương mại điện tử | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.1 | 17 | ||
11 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 17.75 | 17 | 16 | |
12 | Kế toán | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | 17 | 16 | |
13 | Luật | C00; C03; C04; C19; X70; C20; X74; D01 | 22.75 | 16 | 16 | |
14 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 20.8 | 16.5 | 16 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.25 | 16 | 16 | |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 19.35 | 17 | 16 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; A07; A09; X21; C03; C04; D01 | 19.8 | |||
18 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D09 | 18.15 | 17 | 16 | |
19 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; X01; C20; X74; D01 | 21.7 | 17 | 16 | |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên đất đai) | A09; X21; C00; C04; C20; X74; D01; D15 | 18.55 |