Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung)D0123.582323Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2
2Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)D01; X01; X02; C0419.812118Toán nhân 2
3Kinh tế phát triểnD01; X01; X02; C0419.812120Toán nhân 2
4Quản trị kinh doanhD01; X01; X02; C0422.642120.5Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
5Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.6420Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
6MarketingD01; X01; X02; C0425.472323Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
7Kinh doanh thương mạiD01; X01; X02; C0422.642223Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
8Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.642120.5Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
9Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
10Kế toánD01; X01; X02; C0421.72021Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
11Kế toán (Chương trình đặc biệt)X02; X01; D0121.720Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
12Kiểm toánD01; X01; X02; C0421.720Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
13Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.811718Toán nhân 2
14Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế)D01; X01; C03; C0425.472119Văn nhân 2
15Công nghệ sinh họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
16Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
17Khoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120.7520Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
18Công nghệ thông tinX02; C01; X03; X04; D0120.752121Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
19Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)X02; C01; X03; X04; D0120.7520Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
20Công nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
21Công nghệ chế tạo máyC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
22Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)C01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
23Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
24Kỹ thuật cơ điện tửC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
25Kỹ thuật nhiệtC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
26Kỹ thuật cơ khí động lựcC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
27Kỹ thuật tàu thủyC01; X02; X03; X04; D0119.34Toán nhân 2
28Kỹ thuật ô tôC01; X02; X03; X04; D0120.282120Toán nhân 2
29Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)C01; X02; X03; X04; D0120.2818.518Toán nhân 2
30Kỹ thuật biểnC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
31Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X02; X03; X04; D0119.811716Toán nhân 2
32Kỹ thuật hoá họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
33Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
34Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)B03; C02; X03; X04; D0119.3417.517Toán nhân 2
35Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)B03; C02; X03; X04; D0118.871616Toán nhân 2
36Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.871716.5Toán nhân 2
37Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩmB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
38Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)C01; X02; X03; X04; D0118.871717Toán nhân 2
39Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X02; X03; X04; D0118.871616Toán nhân 2
40Nuôi trồng thuỷ sảnB03; C02; X03; X04; D0118.871616Toán nhân 2
41Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.871716.5Toán nhân 2
42Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
43Quản lý thuỷ sảnB03; C02; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
44Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X02; C03; C0423.582121Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
45Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.5820Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
46Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt)D01; X01; C03; C04; D0321.71717Toán nhân 2
47Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt)D01; X01; C03; C0423.5820Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
48Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)C01; X02; X03; X04; D0122.642120.5Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2