Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh -Trung) | D01 | 23.58 | 23 | 23 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 7; Tiếng Anh nhân 2 |
| 2 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | 21 | 18 | Toán nhân 2 |
| 3 | Kinh tế phát triển | D01; X01; X02; C04 | 19.81 | 21 | 20 | Toán nhân 2 |
| 4 | Quản trị kinh doanh | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | 21 | 20.5 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 5 | Quản trị kinh doanh (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 6 | Marketing | D01; X01; X02; C04 | 25.47 | 23 | 23 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 7 | Kinh doanh thương mại | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | 22 | 23 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 8 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | D01; X01; X02; C04 | 22.64 | 21 | 20.5 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 9 | Tài chính - Ngân hàng (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 22.64 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 10 | Kế toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | 20 | 21 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 11 | Kế toán (Chương trình đặc biệt) | X02; X01; D01 | 21.7 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 12 | Kiểm toán | D01; X01; X02; C04 | 21.7 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 13 | Hệ thống thông tin quản lý | D01; X01; X02; X03; X04 | 19.81 | 17 | 18 | Toán nhân 2 |
| 14 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | D01; X01; C03; C04 | 25.47 | 21 | 19 | Văn nhân 2 |
| 15 | Công nghệ sinh học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 16 | Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 17 | Khoa học máy tính | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 18 | Công nghệ thông tin | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | 21 | 21 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 19 | Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt) | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 20 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | X02; C01; X03; X04; D01 | 20.75 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | ||
| 21 | Công nghệ chế tạo máy | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 22 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 | ||
| 23 | Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 24 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | Toán nhân 2 | ||
| 25 | Kỹ thuật nhiệt | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 26 | Kỹ thuật cơ khí động lực | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 27 | Kỹ thuật tàu thủy | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.34 | Toán nhân 2 | ||
| 28 | Kỹ thuật ô tô | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | 21 | 20 | Toán nhân 2 |
| 29 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | C01; X02; X03; X04; D01 | 20.28 | 18.5 | 18 | Toán nhân 2 |
| 30 | Kỹ thuật biển | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 31 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; X02; X03; X04; D01 | 19.81 | 17 | 16 | Toán nhân 2 |
| 32 | Kỹ thuật hoá học | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 33 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 34 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | B03; C02; X03; X04; D01 | 19.34 | 17.5 | 17 | Toán nhân 2 |
| 35 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 | Toán nhân 2 |
| 36 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 16.5 | Toán nhân 2 |
| 37 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩm | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 38 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 17 | Toán nhân 2 |
| 39 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | C01; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 | Toán nhân 2 |
| 40 | Nuôi trồng thuỷ sản | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 16 | 16 | Toán nhân 2 |
| 41 | Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | 17 | 16.5 | Toán nhân 2 |
| 42 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản) | B03; C02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 43 | Quản lý thuỷ sản | B03; C02; X02; X03; X04; D01 | 18.87 | Toán nhân 2 | ||
| 44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; X01; X02; C03; C04 | 23.58 | 21 | 21 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |
| 45 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | D01; X01; C03; C04; D03 | 21.7 | 17 | 17 | Toán nhân 2 |
| 47 | Quản trị khách sạn (Chương trình đặc biệt) | D01; X01; C03; C04 | 23.58 | 20 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 | |
| 48 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | C01; X02; X03; X04; D01 | 22.64 | 21 | 20.5 | Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2 |