Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | ĐH Giáo dục tiểu học | |||||
2 | ĐH Văn hóa học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | 15 | 15 | |
3 | ĐH Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 15 | 15 | |
4 | ĐH Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 16 | 16 | |
5 | ĐH Tài chính ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 15 | 15 | |
6 | ĐH Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 16 | 17.5 | |
7 | ĐH Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | 20.5 | 16.5 | Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên |
8 | ĐH Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |||
9 | ĐH Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |||
10 | ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | |||
11 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |||
12 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |||
13 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | |||
14 | ĐH Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |||
15 | ĐH Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |||
16 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | |||
17 | ĐH Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | 15 | 15 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | ĐH Giáo dục tiểu học | |||||
2 | ĐH Văn hóa học | C04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C05 | 15 | 18.51 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
3 | ĐH Kinh tế | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 18 | 20.92 | Điểm đã được quy đổi |
4 | ĐH Quản trị kinh doanh | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 18 | 21.34 | Điểm đã được quy đổi |
5 | ĐH Tài chính ngân hàng | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 18.58 | 23.65 | Điểm đã được quy đổi |
6 | ĐH Kế toán | C04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21 | 15 | 18 | 23.37 | Điểm đã được quy đổi |
7 | ĐH Luật | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 18 | 19.13 | 21.6 | Điểm đã được quy đổi |
8 | ĐH Công nghệ sinh học | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
9 | ĐH Công nghệ thông tin | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
10 | ĐH Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
11 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
12 | ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
13 | ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | C01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X07 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
14 | ĐH Công nghệ thực phẩm | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
15 | ĐH Bảo vệ thực vật | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
16 | ĐH Nuôi trồng thủy sản | C01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C04 | 15 | Điểm đã được quy đổi | ||
17 | ĐH Du lịch | C04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X74 | 15 | 18.52 | 18 | Điểm đã được quy đổi |