Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp D01 - Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D01 - HUC - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D01 - HUC - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD0124.9134.3532.93
2Nghiên cứu văn hóaD0124.7325.5223.63
3Văn hóa truyền thôngD0125.3626.8325.18
4Văn hóa đối ngoạiD012526.4323.68
5Phát triển công nghiệp văn hóaD0122.8326.9722.96
6Quản lý di sản văn hóaD0123.9426.83
7Tổ chức hoạt động nghệ thuậtD0125.2122.23
8Tổ chức sự kiện văn hóaD0125.5527
9Báo chíD0125.2727.925.85
10Quản trị thư việnD0123.524.5
11Thư viện và thiết bị trường họcD0123.3422.85
12Quản lý thông tinD0124.2726.122.4
13Bảo tàng họcD0123.225.521.83
14Kinh doanh xuất bản phẩmD0123.7624.822
15LuậtD0124.8127.824.17
16Văn hóa du lịchD0124.8326.1524.41
17Lữ hành, hướng dẫn du lịchD0125.226.6724.8
18Hướng dẫn du lịch quốc tếD0122.833.3331.4
19Quản trị kinh doanh du lịchD0125.0526.94
20Quản trị du lịch cộng đồngD0124.6226.43

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X7827.4435.78
2Nghiên cứu văn hóaC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.3226.3322.77
3Văn hóa truyền thôngC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.7427.1926.61
4Văn hóa đối ngoạiC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.526.9126.12
5Phát triển công nghiệp văn hóaC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7825.926.8821.79
6Quản lý di sản văn hóaC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7826.7926.87
7Tổ chức hoạt động nghệ thuậtC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.6421.54
8Tổ chức sự kiện văn hóaC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.8727
9Báo chíC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.6827.5427.39
10Quản trị thư việnC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7826.526.09
11Thư viện và thiết bị trường họcC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7826.3625.04
12Quản lý thông tinC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.0126.5823.41
13Bảo tàng họcC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7826.2326.4320.76
14Kinh doanh xuất bản phẩmC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7826.6725.9821.88
15LuậtC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.3727.3626.66
16Văn hóa du lịchC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.3926.4623.42
17Lữ hành, hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.6326.7124.94
18Hướng dẫn du lịch quốc tếD01; D14; D15; X7825.8735.0323.17
19Quản trị kinh doanh du lịchC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.5326.87
20Quản trị du lịch cộng đồngC00; C03; C04; X01; X70; D01; D14; D15; X7827.2526.29