Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D07 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D07 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)D01; A01; D0729Toán nhân 2
2Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)D01; D07; A0129.05Toán nhân 2
3Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)D01; A01; D0727.45Toán nhân 2
4MarketingD01; A01; D0731.24Toán nhân 2
5Kinh doanh quốc tếD01; D07; A0131.01Toán nhân 2
6Tài chính - Ngân hàngD01; D07; A0128.093332.5Toán nhân 2
7Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)D01; D07; A0128.09Toán nhân 2
8Kế toánD01; D07; A0126.62Toán nhân 2
9Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)D01; D07; A0127.73Toán nhân 2
10Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; D07; A0123.3Toán nhân 2
11Khoa học môi trườngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
12Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.14Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
13Thống kêA01; D07; D01; X2623.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
14Khoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.27Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.78Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
16Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.58Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222
18Kỹ thuật cơ điện tửA01; D07; X26; D0128.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
19Kỹ thuật điệnA01; D07; D01; X2627.36Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
20Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; D07; D01; X2627.59Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D0729.15Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
22Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
23Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07; X10; X11 27.8527.828.6Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
24Dược họcD0727.6731.4531.4Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
25Bảo hộ lao độngA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 202222Toán nhân 2
26Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23Toán nhân 2
27Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
28Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 24Toán nhân 2
29Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
30Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
31Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
32Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
33Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24Toán nhân 2
34Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
35Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
36Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
37Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
38Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
39Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
40Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
41Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán nhân 2
42Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 26Toán nhân 2
43Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
44Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21Toán nhân 2
45Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.51Toán nhân 2
46Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.34Toán nhân 2
47Marketing - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.75Toán nhân 2
48Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0126.75Toán nhân 2
49Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A012328.730.25Toán nhân 2
50Kế toán - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0123Toán nhân 2
51Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.2Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
52Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
53Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
54Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
55Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
56Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnA00; B00; D07; X10; X11 25.552324Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
57Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
58Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
59Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
60Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
61Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
62Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
63Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
64Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
65Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
66Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
67Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
68Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
69Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
70Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
71Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
72Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
73Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
74Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
75Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
76Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
77Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 21Toán hệ số 2
78Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
79Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; C02; D01; D07 20Toán hệ số 2
80Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
81Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
82Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20Toán hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)D01; A01; D0727.65Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
2Khoa học máy tính
3Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)A01; D07; C01; A0035.96Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
4Kỹ thuật hóa họcD07; B00; A0034.4833.533.5Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
D07; B00; A0034.4833.7533.5Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
5Dược họcD07; B00 34.1135.536.5Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
D07; B00 34.1135.7536.5Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
6Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiếnD07; A00; B0029.272727Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
D07; A00; B0029.272727Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2