Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0)) | D09; D10; D01; D14; D15 | 26 | Môn Anh hệ số 2 | ||
2 | Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 20.75 | Thang điểm 35, Môn Anh nhân 1.5 | ||
3 | Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) | A00; A01; X26; X06; X10 | 20 | |||
4 | Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 19.75 | |||
5 | Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 17.5 | |||
6 | Ngôn ngữ anh | D09; D10; D01; D14; D15 | 31 | Môn Anh hệ số 2 | ||
7 | Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) | A01; D07; D09; D10; X25; D01 | 22 | Thang điểm 35, Môn Anh nhân 1.5 | ||
8 | Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng)) | A00; A01; X26; X06; X10 | 21 | |||
9 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học) | A00; B00; D07; B08; C08; D12; D13 | 18.5 | |||
10 | Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng) | A00; A01; B00; D07; B08; D01 | 19.5 |