Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM xét tuyển theo tổ hợp D07 - Toán, Hóa học, Tiếng Anh mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối D07 - Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCM

Mã trường: QSQ

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
AP01Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
AP02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
AP03Toán – Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
AP04Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
AP05Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
IU01Ngôn ngữ AnhĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
IU02Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
IU03Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
IU04Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)ĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
IU05Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; QuĐT THPT
ĐGNL HCM
Ưu Tiên
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

Mã ngành: AP01

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán)

Mã ngành: AP02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính)

Mã ngành: AP03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

Mã ngành: AP04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

Mã ngành: AP04

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)

Mã ngành: AP04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2))

Mã ngành: AP05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: IU01

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

Mã ngành: IU02

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

Mã ngành: IU03

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

Mã ngành: IU04

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Qu

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Qu

Mã ngành: IU05

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Qu

Mã ngành: IU05

Phương thức: Ưu Tiên

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: