Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D11 - Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D11 - Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D11 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D11 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD11 31.3433.833.5Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
2Ngôn ngữ Trung QuốcD11; D5530.432.532.2Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
3Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD1126.1430.330.8Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
4Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD55; D1125.98Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
5Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D11 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
6Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)D01; D11 23IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
7Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D11 222424Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngôn ngữ AnhD1137.1Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
2Ngôn ngữ Trung QuốcD1136.49Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
3Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD1130.74Anh ≥ 7, Anh nhân 2
4Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD1130.4Anh ≥ 6, Anh nhân 2