Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Xã hội học | |||||
2 | Luật | |||||
3 | Công tác xã hội | |||||
4 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | |||||
5 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | |||||
6 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | |||||
7 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | |||||
8 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | |||||
9 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | |||||
10 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Xã hội học | 33.5 | 33.25 | |||
34 | 33.25 | |||||
2 | Luật | 35 | 35.75 | |||
35.5 | 35.75 | |||||
3 | Công tác xã hội | 29.5 | 29 | |||
30 | 29 | |||||
4 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) | |||||
5 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | |||||
6 | Xã hội học - Chương trình tiên tiến | |||||
7 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến | 30.5 | 32.75 | |||
30.5 | 32.75 | |||||
8 | Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến | |||||
9 | Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | 27 | |||
10 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |