Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D14 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D14 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Xã hội họcC01; C03; C04; D14 31.51Văn nhân 2
2LuậtD15; D14; C04; C03; C0131.55Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
3Công tác xã hộiD14; C04; C03; C0130.11Văn nhân 2
4Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D14; C04; C03; C0132.55Văn nhân 2
5Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D14; C04; C03; C0131.59Văn nhân 2
6Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD14; C04; C03; C0127.86Văn nhân 2
7Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0127.99Văn ≥ 6, Văn nhân 2
8Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD15; D14; C04; C03; C0128.96Văn ≥ 6, Văn nhân 2
9Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8Văn hệ số 2
10Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaC00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5Văn hệ số 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Xã hội họcD14 36.8833.533.25Sử nhân 2
D14 36.883433.25Sử nhân 2
2LuậtD01; D1436.753535.75Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
D01; D1436.7535.535.75Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
3Công tác xã hộiD14; D0136.0429.529Văn nhân 2
D14; D0136.043029Văn nhân 2
4Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)D1437.85Văn nhân 2
5Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)D1437.28Văn nhân 2
6Xã hội học - Chương trình tiên tiếnD01; D1432.94Văn nhân 2
7Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1433.5830.532.75Văn ≥ 6, Văn nhân 2
D01; D1433.5830.532.75Văn ≥ 6, Văn nhân 2
8Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiếnD01; D1435.28Văn ≥ 6, Văn nhân 2
9Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1429.692627Văn ≥ 6, Văn nhân 2
10Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaD01; D1425.4Văn nhân 2