Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển theo tổ hợp D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Danh sách các ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét tuyển theo tổ hợp D14 - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối D14 - AJC - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối D14 - AJC - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo inD1434.57
2Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in_100
3Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD1434.83
4Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí_100
5Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD1435.05
6Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh_100
7Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD1435.71
8Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình_100
9Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD1434.39
10Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình_100
11Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD1435.32
12Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử_100
13Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD1435.75
14Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại_100
15Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD1435.75
16Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế_100
17Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầuD1436.48
18Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu_100
19Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD1436.95
20Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp_100
21Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD1437.25
22Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing_100
23Ngành Ngôn ngữ AnhD1436
24Ngành Ngôn ngữ Anh_100
25Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamC03; D1434.7636.1226.56
26Ngành Lịch sử_100
27Ngành Truyền thông đa phương tiệnD1437.25
28Ngành Truyền thông đa phương tiện_100
29Ngành Truyền thông đại chúngD1436.49
30Ngành Truyền thông đại chúng_100
31Ngành Truyền thông quốc tếD1436.75
32Ngành Truyền thông quốc tế_100
33Ngành Quảng cáoD1436.25
34Ngành Quảng cáo_100
35Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD1434.58
36Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản_100
37Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD1434.44
38Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử_100

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Báo chí, chuyên ngành Báo inD01; D14; X78; X7936.62
2Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chíD01; D14; X78; X7936.84
3Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanhD01; D14; X78; X7937.03
4Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hìnhD01; D14; X78; X7937.61
5Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hìnhD01; D14; X78; X7936.46
6Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tửD01; D14; X78; X7937.27
7Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoạiD01; D14; X78; X7937.64
8Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tếD01; D14; X78; X7937.64
9Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầuD01; D14; X78; X7938.27
10Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệpD01; D14; X78; X7938.67
11Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketingD01; D14; X78; X7938.93
12Ngành Ngôn ngữ AnhD01; D14; X78; X7937.85
13Lịch sửC03; D14; X70; X7137.439.099.1
14Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; X78; X7938.93
15Ngành Truyền thông đại chúngD01; D14; X78; X7938.28
16Ngành Truyền thông quốc tếD01; D14; X78; X7938.5
17Ngành Quảng cáoD01; D14; X78; X7938.07
18Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bảnD01; D14; X78; X7936.63
19Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tửD01; D14; X78; X7936.51