Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp H05 - Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp H05 - Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối H05 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối H05 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thiết kế đồ họaH01; H02; H03; H04; H05 30.28Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
2Thiết kế thời trangH01; H02; H03; H04; H05 28.73Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
3Thiết kế nội thấtH01; H02; H03; H04; H05 28.43Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
4Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH00; H01; H02; H03; H04; H05; H0628.8Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2
5Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH00; H01; H02; H03; H04; H05 26.1Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thiết kế đồ họaH05; H0634.35Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
2Thiết kế thời trangH05; H0631.89Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
3Thiết kế nội thấtH05; H0631.08Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
4Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiếnH04; H0532.08Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
5Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaH04; H0528.05Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2