Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật) | H01; H06; H08; H09; H10; H11 | 22.43 | |||
| 2 | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại) | H01; H06; H08; H09; H10; H11 | 23.98 | |||
| 3 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo) | H01; H06; H10; H11 | 22.95 | 23.5 | ||
| 4 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững) | H01; H06; H10; H11 | 22.98 | 23.85 | ||
| 5 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số) | H01; H06; H10; H11 | 24.41 | 24.38 | ||
2. Phương thức Điểm học bạ
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật) | |||||
| 2 | Nghệ thuật thị giác (Chuyên ngành Nghệ thuật truyền thông Đương đại) | |||||
| 3 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thời trang và sáng tạo) | |||||
| 4 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Thiết kế nội thất bền vững) | |||||
| 5 | Thiết kế sáng tạo (Chuyên ngành Đồ họa công nghệ số) | |||||