Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Toán ứng dụng | A01; D07; D01; X26 | 26.14 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
2 | Thống kê | A01; D07; D01; X26 | 23.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
3 | Khoa học máy tính | A01; D07; D01; X26 | 30.27 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01; D07; D01; X26 | 26.78 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
5 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26 | 29.58 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01; D07; X26; D01 | 28.3 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
7 | Kỹ thuật điện | A01; D07; D01; X26 | 27.36 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
8 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; D07; D01; X26 | 27.59 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
9 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01; D07; D01; X26 | 29.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
10 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
11 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | Toán nhân 2 | ||
13 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 26 | Toán nhân 2 | ||
14 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | Toán nhân 2 | ||
15 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | Toán nhân 2 | ||
16 | Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.2 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
17 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
18 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.1 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
19 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 24.7 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
20 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến | A01; D07; D01; X26 | 25.5 | Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2 | ||
21 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
22 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
24 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 24 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
25 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 22 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
26 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 21 | IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2 | ||
27 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 | ||
28 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01; D07; X26 | 20 | Toán hệ số 2 |