Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp X26, K01 - Toán, Tiếng Anh, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp X26, K01 - Toán, Tiếng Anh, Tin học mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Toán ứng dụngA01; D07; D01; X2626.14Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
2Thống kêA01; D07; D01; X2623.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
3Khoa học máy tínhA01; D07; D01; X2630.27Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
4Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA01; D07; D01; X2626.78Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
5Kỹ thuật phần mềmA01; D07; D01; X2629.58Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
6Kỹ thuật cơ điện tửA01; D07; X26; D0128.3Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
7Kỹ thuật điệnA01; D07; D01; X2627.36Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
8Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA01; D07; D01; X2627.59Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
9Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D07; D01; X2629.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
10Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
11Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24Toán nhân 2
12Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24Toán nhân 2
13Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 26Toán nhân 2
14Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22Toán nhân 2
15Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21Toán nhân 2
16Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.2Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
17Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
18Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.1Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
19Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2624.7Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
20Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiếnA01; D07; D01; X2625.5Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
21Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
22Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
24Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 24IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
25Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)A00; A01; C01; D01; D07; X26 22IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
26Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
27Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2
28Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh HòaA00; A01; C01; D01; D07; X26 20Toán hệ số 2