Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X26, K01 - Toán, Tiếng Anh, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X26, K01 - Toán, Tiếng Anh, Tin học mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Toán họcA00; A01; C01; D07; D08; X2625.9
2Toán tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.5
3Vật lý họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.65
4Khoa học vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.2
5Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2623.5
6Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2622.8
7Hải dương họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.5
8Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.1
9Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D07; D08; X2626
10Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.57
11Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.35
12Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2625.55