Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 22.88 | |||
2 | Nhóm ngành Địa chất học | A01; X26 | 21.05 | |||
3 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A01; X26 | 25.36 | |||
4 | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu | A01; X26 | 27.92 | |||
5 | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | A01; B08; X26 | 29.81 | |||
6 | Trí tuệ nhân tạo | A01; B08; X26 | 29.1 | |||
7 | Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) | A01; X26 | 24.62 | |||
8 | Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 26.27 | |||
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 25.35 | |||
10 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) | A01; X26 | 24.45 | |||
11 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 27.61 | |||
12 | Kỹ thuật địa chất | A01; B00; X26 | 21.45 |