Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | X26 | 28.89 | |||
2 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | X26 | 23.32 | |||
3 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | X26 | 25.92 |
2. Phương thức Điểm học bạ
STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2025 | 2024 | 2023 | ||||
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
1 | Sư phạm tiếng Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | 29.57 | Điểm đã được quy đổi | ||
2 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo tại phân hiệu Bình Phước) | D01; D09; D10; X26 | 24 | Điểm đã được quy đổi | ||
3 | Ngôn ngữ Anh (đào tạo bằng tiếng Việt) | D01; D09; D10; X26 | 26.6 | Điểm đã được quy đổi |