Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp H10; H11; H06 - Ngữ Văn, Ngoại ngữ, năng khiếu

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo tổ hợp H10; H11; H06 - Ngữ Văn, Ngoại ngữ, năng khiếu mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối H10; H11; H06 - TDTU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối H10; H11; H06 - TDTU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Kiến trúcH01; H06; V0228.54Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
2Quy hoạch vùng và đô thị
3Kiến trúc - Chương trình tiên tiến

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thiết kế đồ họaH05; H0634.3533.7529.5Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
H05; H0634.3533.7529.5Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
2Thiết kế thời trangH05; H0631.8930.7527Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
H05; H0631.893127Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
3Kiến trúcH01; H0632.5Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
4Quy hoạch vùng và đô thịH01; H06; D01; A0128.93Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
5Thiết kế nội thấtH05; H0631.08Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
6Kiến trúc - Chương trình tiên tiếnH01 H0628.2Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2