Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM xét tuyển theo tổ hợp T01 - Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM xét tuyển theo tổ hợp T01 - Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối T01 - TDS - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối T01 - TDS - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Giáo dục thể chấtT00; T01; T04; T0635.36Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
2Y sinh học thể dục thể thaoT00; T01; T04; T0621Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
3Quản lý thể dục thể thaoT00; T01; T04; T0621Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
4Huấn luyện thể thaoT00; T01; T04; T0621Điểm thi THPT Kết hợp thi năng khiếu, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Giáo dục thể chấtT00; T01; T04; T0635.36Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
2Y sinh học thể dục thể thaoT00; T01; T04; T0621Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
3Quản lý thể dục thể thaoT00; T01; T04; T0621Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên
4Huấn luyện thể thaoT00; T01; T04; T0621Học bạ THPT Kết hợp thi năng khiếu, học lực xếp loại khá trở lên hoặc điểm thi THPT từ 6.5 điểm, điểm năng khiếu x2, đạt tối thiểu 5 điểm trở lên