Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp

Danh sách các ngành của Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp X08 - Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X08 - VNUA - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X08 - VNUA - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thú yA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 20.5
2Nông nghiệp và Cảnh quanA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 17
3Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 21
4Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 21.5
5Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóaA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 22
6Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 20.5
7Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 21
8Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 19.6
9Khoa học Môi trườngA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 21
10Sư phạm Công nghệA00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 24.1

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Thú yA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 23.5
2Nông nghiệp và Cảnh quanA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 20
3Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tửA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 24
4Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 24.5
5Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hóaA00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X07; X08 25
6Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệuA00; A01; B00; B02; B08; C03; D01; X07; X08; X13 23.5
7Công nghệ thực phẩm và Chế biếnA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 24
8Công nghệ thông tin và Kỹ thuật sốA00; A01; C01; C02; C03; D01; X02; X03; X04; X07; X08 22.6
9Khoa học Môi trườngA00; A01; B00; C03; C04; D01; D07; X01; X07; X08 24
10Sư phạm Công nghệA00; A01; B00; C01; C02; C03; D01; X03; X04; X07; X08 27.1Học lực lớp 12 từ giỏi trở lên hoặc điềm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên