Em hãy chọn tổ hợp môn mà em quan tâm
1. Phương thức Điểm thi THPT
| STT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm Chuẩn | Ghi chú | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | 2024 | 2023 | ||||
| Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 --> | ||||||
| 1 | Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |||
| 2 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |||
| 3 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |||
| 4 | Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |||
| 5 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |||
| 6 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |||
| 7 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |||
| 8 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |||