Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Lâm nghiệp xét tuyển theo tổ hợp X04; TH8; K22; E01 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Lâm nghiệp xét tuyển theo tổ hợp X04; TH8; K22; E01 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X04; TH8; K22; E01 - VNUF - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X04; TH8; K22; E01 - VNUF - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0415
2Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0416.5
3Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X2615
4Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X7415
5Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0415.1
6Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0415.3
7Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416
8Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X7816.6
9Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416
10Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0416.1

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0418
2Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0419.8
3Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X2618
4Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X7418
5Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0418.12
6Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X0418.36
7Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.2
8Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X7819.92
9Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.2
10Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X0419.32