Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp X04; TH8; K22; E01 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Nha Trang xét tuyển theo tổ hợp X04; TH8; K22; E01 - Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp mới nhất 2025

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Hệ thống thông tin quản lýD01; X01; X02; X03; X0419.81Toán nhân 2
2Công nghệ sinh họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
3Công nghệ sinh học (Chương trình Minh Phú -NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
4Khoa học máy tínhX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
5Công nghệ thông tinX02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
6Công nghệ thông tin (Chương trình đặc biệt)X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
7Công nghệ thông tin Việt Nhật X02; C01; X03; X04; D0120.75Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2
8Công nghệ chế tạo máyC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
9Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)C01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
10Cơ khí thủy sản thông minh (Chương trình Minh Phú - NTU)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
11Kỹ thuật cơ điện tửC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
12Kỹ thuật nhiệtC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
13Kỹ thuật cơ khí động lựcC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
14Kỹ thuật tàu thủyC01; X02; X03; X04; D0119.34Toán nhân 2
15Kỹ thuật ô tôC01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
16Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)C01; X02; X03; X04; D0120.28Toán nhân 2
17Kỹ thuật biểnC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
18Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; X02; X03; X04; D0119.81Toán nhân 2
19Kỹ thuật hoá họcB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
20Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
21Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực)B03; C02; X03; X04; D0119.34Toán nhân 2
22Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
23Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
24Đảm bảo chất lượng và an toàn thưc phẩmB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
25Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)C01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
26Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngC01; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
27Nuôi trồng thuỷ sảnB03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
28Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú - NTU)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
29Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản, Khai thác thủy sản)B03; C02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
30Quản lý thuỷ sảnB03; C02; X02; X03; X04; D0118.87Toán nhân 2
31Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)C01; X02; X03; X04; D0122.64Điểm ĐK tiếng Anh học bạ: 5, Toán nhân 2