Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Lạc Hồng xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Lạc Hồng xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - LHU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - LHU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngD01; X02; X04; X08; A03; A0415.6
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A0415.25
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
4Công nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A0415
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A0415
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A0415

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngD01; X02; X04; X08; A03; A0418.1Điểm trung bình lớp 12
2Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A0418.93Điểm trung bình lớp 12
3Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
4Công nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A0418.68Điểm trung bình lớp 12
5Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A0418.78Điểm trung bình lớp 12
6Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A0418.27Điểm trung bình lớp 12