Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - DMT - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - DMT - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426
2MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.65
3Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.85
4Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.25
5LuậtA00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X7025.5
6Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
7Thuỷ văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
8Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
9Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2624.35
10Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0915.5
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.5
12Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
13Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
14Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
15Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1315
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
17Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
18Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0421.25
19Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
20Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.5
21Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
22Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
23Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.8
2MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.32
3Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.08
4Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.2
5LuậtA00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X7026.4
6Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
7Thuỷ văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
8Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
9Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2625.48
10Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0918.4
11Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.2
12Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
13Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
14Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
15Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1318
16Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
17Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
18Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0423
19Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
20Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0424.8
21Quản lý đất đai (Phân hiệu Thanh Hóa)A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
22Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
23Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418