Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - VMU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - VMU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Điều khiển tàu biểnX0222.6
2Khai thác máy tàu biểnX0221.35
3Điện tự động giao thông vận tảiX0220.85
4Điện tử viễn thôngX0222.35
5Điện tự động công nghiệpX0223.85
6Máy tàu thủyX0220.85
7Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiX0220.35
8Đóng tàu và công trình ngoài khơiX0219.85
9Máy và tự động hóa xếp dỡX0220.6
10Xây dựng công trình thủyX0219.35
11Kỹ thuật an toàn hàng hảiX0220.85
12Xây dựng dân dụng và công nghiệpX0219.85
13Công trình giao thông và cơ sở hạ tầngX0220.35
14Công nghệ thông tinX0223.85
15Kỹ thuật môi trườngX0221.1
16Kỹ thuật cơ khíX0222.1
17Kỹ thuật Cơ điện tửX0223.1
18Công nghệ phần mềmX0222.6
19Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhX0221.85
20Tự động hóa hệ thống điệnX0222.6
21Kỹ thuật ô tôX0222.85
22Kỹ thuật nhiệt lạnhX0220.85
23Kỹ thuật công nghệ hóa họcX0219.85
24Kiến trúc và nội thấtX0219.35
25Máy và tự động công nghiệpX0221.35
26Quản lý hàng hảiX0223.85
27Quản lý công trình xây dựngX0220.6
28Quản lý kỹ thuật công nghiệpX0222.1
29Điện tự động công nghiệp (NC)X0219.85
30Công nghệ thông tin (NC)X0220.35
31Kinh tế vận tải biển (NC)X0221.6
32Kinh tế ngoại thương (NC)X0222
33Điều khiển tàu biển (Chọn)X0221.1
34Khai thác máy tàu biển (Chọn)X0219.85

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Điều khiển tàu biểnX0222.51
2Khai thác máy tàu biểnX0221.26
3Điện tự động giao thông vận tảiX0220.76
4Điện tử viễn thôngX0222.26
5Điện tự động công nghiệpX0223.76
6Máy tàu thủyX0220.76
7Thiết kế tàu và công trình ngoài khơiX0220.26
8Đóng tàu và công trình ngoài khơiX0219.76
9Máy và tự động hóa xếp dỡX0220.51
10Xây dựng công trình thủyX0219.26
11Kỹ thuật an toàn hàng hảiX0220.76
12Xây dựng dân dụng và công nghiệpX0219.76
13Công trình giao thông và cơ sở hạ tầngX0220.26
14Công nghệ thông tinX0223.76
15Kỹ thuật môi trườngX0221.01
16Kỹ thuật cơ khíX0222.01
17Kỹ thuật Cơ điện tửX0223.01
18Công nghệ phần mềmX0222.51
19Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tínhX0221.76
20Tự động hóa hệ thống điệnX0222.51
21Kỹ thuật ô tôX0222.76
22Kỹ thuật nhiệt lạnhX0220.76
23Kỹ thuật công nghệ hóa họcX0219.76
24Kiến trúc và nội thấtX0219.26
25Máy và tự động công nghiệpX0221.26
26Quản lý hàng hảiX0223.76
27Quản lý công trình xây dựngX0220.51
28Quản lý kỹ thuật công nghiệpX0222.01
29Điện tự động công nghiệp (NC)X0219.76
30Công nghệ thông tin (NC)X0220.26
31Điều khiển tàu biển (Chọn)X0221.01
32Khai thác máy tàu biển (Chọn)X0219.76