Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

Mã trường: SP2

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7140201Giáo dục Mầm nonĐT THPT(Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)
Học Bạ(Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)
ĐGNL SPHN(Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)
Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: (Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: (Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)

Điểm chuẩn 2024:

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Phương thức: ĐGNL SPHN

Tổ hợp: (Văn; Anh; Năng khiếu); (Toán; Anh; Năng khiếu); (Văn; GDKTPL; Năng khiếu); (Văn; Sử; Năng khiếu)

Điểm chuẩn 2024: