Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đà Lạt xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Đà Lạt xét tuyển theo tổ hợp X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - Toán, Ngữ văn, Tin học mới nhất 2025
  • 1. Xem phương thức xét Điểm thi THPT các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - DLU - Xem chi tiết
  • 2. Xem phương thức xét Điểm học bạ các ngành xét tuyển khối X02, K21, TH6, DK, F01, TH3 - DLU - Xem chi tiết

1. Phương thức Điểm thi THPT

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Giáo dục tiểu họcD01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B0326.5
2Sư phạm Ngữ văn
3Xã hội họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0717
4Quốc tế học
5Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0716.5
6Trung Quốc họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0721
7Việt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0716.5
8Quản trị Kinh doanhA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2121
9Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2120
10Kế toánA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2120
11LuậtD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0723
12Luật hình sự và tố tụng hình sựD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0721
13Công tác xã hộiD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0718.5
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0722
15Văn hóa Du lịchD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0720

2. Phương thức Điểm học bạ

STTTên ngànhTổ hợpĐiểm ChuẩnGhi chú
202520242023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Giáo dục tiểu họcD01; C03; C04; X01; X02; C01; C02; B0327.67
2Sư phạm Ngữ văn
3Xã hội họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0720
4Quốc tế học
5Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)D01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0719.5
6Trung Quốc họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0724
7Việt Nam họcD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0719.5
8Quản trị Kinh doanhA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2124
9Tài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2123
10Kế toánA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X2123
11LuậtD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0725.33
12Luật hình sự và tố tụng hình sựD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0724
13Công tác xã hộiD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0721.5
14Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0724.67
15Văn hóa Du lịchD01; C03; C04; X02; X01; D09; D15; X79; X78; C00; X71; X70; X75; X74; Y0723