Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

Danh sách các ngành của Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội xét tuyển theo tổ hợp V00 - Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật mới nhất 2024

Danh sách các ngành xét tuyển khối V00 - Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

Mã trường: KTA

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7580101Kiến trúcĐT THPTV00; V01; V0230.2Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
75801011Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcĐT THPTV00; V01; V0227.8Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
7580102Kiến trúc cảnh quanĐT THPTV00; V01; V0228.78Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
7580105Quy hoạch vùng và đô thịĐT THPTV00; V01; V0229.5Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
75801051Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)ĐT THPTV00; V01; V0229.23Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2
Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 30.2

Ghi chú: Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc

Mã ngành: 75801011

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 28.78

Ghi chú: Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 29.5

Ghi chú: Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)

Mã ngành: 75801051

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 29.23

Ghi chú: Điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2